Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định rõ về việc xả thải nước thải chứa thông số môi trường thông thường, với mức phạt hành chính đến đình chỉ hoạt động nếu vi phạm. Việc nắm chắc nội dung nghị định không chỉ giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro pháp lý mà còn góp phần nâng cao hiệu quả xử lý môi trường, bảo vệ hệ sinh thái và hình ảnh thương hiệu.

Ngày 7/7/2022, Chính phủ đã ban hành nghị định 45/2022/NĐ-CP, quy định chi tiết về xử phạt vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, đặc biệt là hành vi xả thải nước thải chứa thông số môi trường thông thường tại Điều 18, Nghị định 45/2022/NĐ-CP. Trong bài viết này, cùng Công ty TNHH Kỹ thuật NTS tìm hiểu những quy định chính, mức phạt cụ thể và giải pháp thiết thực khi xử lý nước thải ra môi trường.

Nội dung và mức phạt tại Điều 18, Nghị định 45/2022/NĐ-CP

(Nguồn: Nghị định số 45/2022/NĐ-CP của Chính phủ)

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần

Phạt cảnh cáo đối với hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần (tương đương mức vượt quy chuẩn kỹ thuật là 10%).

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc dưới 1,1 lần trong trường hợp vi phạm, tái phạm nhiều lần

STT Thải lượng nước thải Mức phạt (VNĐ)

1

Dưới 5 m³/ngày

300.000 – 500.000

2

Từ 5 đến < 10 m³/ngày

500.000 – 2.000.000

3

Từ10 đến < 20 m³/ngày

2.000.000 – 5.000.000

4

Từ 20 đến < 40 m³/ngày

5.000.000 – 10.000.000

5

Từ 40 đến < 60 m³/ngày

10.000.000 – 20.000.000

6

Từ 60 đến < 80 m³/ngày

20.000.000 – 40.000.000

7

Từ 80 đến < 100 m³/ngày

40.000.000 – 50.000.000

8

Từ 100 đến < 200 m³/ngày

50.000.000 – 60.000.000

9

Từ 200 đến < 400 m³/ngày

60.000.000 – 70.000.000

10

Từ 400 đến < 600 m³/ngày

70.000.000 – 80.000.000

11

Từ 600 đến < 800 m³/ngày

80.000.000 – 90.000.000

12

Từ 800 đến < 1.000 m³/ngày

90.000.000 – 100.000.000

13

Từ 1.000 đến < 1.200 m³/ngày

100.000.000 – 110.000.000

14

Từ 1.200 đến < 1.400 m³/ngày

110.000.000 – 120.000.000

15

Từ 1.400 đến < 1.600 m³/ngày

120.000.000 – 130.000.000

16

Từ 1.600 đến < 1.800 m³/ngày

130.000.000 – 140.000.000

17

Từ 1.800 đến < 2.000 m³/ngày

140.000.000 – 150.000.000

18

Từ 2.000 đến < 2.500 m³/ngày

150.000.000 – 170.000.000

19

Từ 2.500 đến < 3.000 m³/ngày

170.000.000 – 190.000.000

20

Từ 3.000 đến < 3.500 m³/ngày

190.000.000 – 210.000.000

21

Từ 3.500 đến < 4.000 m³/ngày

210.000.000 – 230.000.000

22

Từ  4.000 đến < 4.200 m³/ngày

230.000.000 – 240.000.000

23

Từ 4.200 đến < 4.500 m³/ngày

240.000.000 – 250.000.000

24

Từ 4.500 đến < 5.000 m³/ngày

250.000.000 – 270.000.000

25

Từ 5.000 m³/ngày

270.000.000 – 300.000.000

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn 1,5 lần đến dưới 3,0 lần

STT Thải lượng nước thải Mức phạt (VNĐ)

1

Dưới 5 m³/ngày

1.000.000 – 5.000.000

2

Từ 5 đến < 10 m³/ngày

5.000.000 – 20.000.000

3

Từ 10 đến < 20 m³/ngày

20.000.000 – 30.000.000

4

Từ 20 đến < 40 m³/ngày

30.000.000 – 50.000.000

5

Từ 40 đến < 60 m³/ngày

50.000.000 – 100.000.000

6

Từ 60 đến < 80 m³/ngày

100.000.000 – 110.000.000

7

Từ 80 đến < 100 m³/ngày

110.000.000 – 120.000.000

8

Từ 100 đến < 200 m³/ngày

120.000.000 – 130.000.000

9

Từ 200 đến < 400 m³/ngày

130.000.000 – 140.000.000

10

Từ 400 đến < 600 m³/ngày

140.000.000 – 150.000.000

11

Từ 600 đến < 800 m³/ngày

150.000.000 – 160.000.000

12

Từ 800 đến < 1.000 m³/ngày

160.000.000 – 180.000.000

13

Từ 1.000 đến < 1.200 m³/ngày

180.000.000 – 200.000.000

14

Từ 1.200 đến < 1.400 m³/ngày

200.000.000 – 220.000.000

15

Từ 1.400 đến < 1.600 m³/ngày

220.000.000 – 250.000.000

16

Từ 1.600 đến < 1.800 m³/ngày

250.000.000 – 300.000.000

17

Từ 1.800 đến < 2.000 m³/ngày

300.000.000 – 350.000.000

18

Từ 2.000 đến < 2.500 m³/ngày

350.000.000 – 400.000.000

19

Từ 2.500 đến < 3.000 m³/ngày

400.000.000 – 450.000.000

20

Từ 3.000 đến < 3.500 m³/ngày

450.000.000 – 500.000.000

21

Từ 3.500 đến < 4.000 m³/ngày

500.000.000 – 550.000.000

22

Từ 4.000 đến < 4.500 m³/ngày

550.000.000 – 600.000.000

23

Từ 4.500 đến < 5.000 m³/ngày

600.000.000 – 650.000.000

24

Từ 5.000 m³/ngày

650.000.000 – 700.000.000

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn 3,0 lần đến 5,0 lần

STT Thải lượng nước thải Mức phạt (VNĐ)

1

Dưới  5 m³/ngày

10.000.000 – 20.000.000

2

Từ 5 đến < 10 m³/ngày

20.000.000 – 30.000.000

3

Từ 10 đến < 20 m³/ngày

30.000.000 – 50.000.000

4

Từ 20 đến < 40 m³/ngày

50.000.000 – 100.000.000

5

Từ 40 đến < 60 m³/ngày

100.000.000 – 110.000.000

6

Từ 60 đến < 80 m³/ngày

110.000.000 – 120.000.000

7

Từ 80 đến < 100 m³/ngày

120.000.000 – 130.000.000

8

Từ 100 đến < 200 m³/ngày

130.000.000 – 140.000.000

9

Từ 200 đến < 400 m³/ngày

140.000.000 – 150.000.000

10

Từ 400 đến < 600 m³/ngày

150.000.000 – 160.000.000

11

Từ 600 đến < 800 m³/ngày

160.000.000 – 180.000.000

12

Từ 800 đến < 1.000 m³/ngày

180.000.000 – 200.000.000

13

Từ 1.000 đến < 1.200 m³/ngày

200.000.000 – 220.000.000

14

Từ 1.200 đến < 1.400 m³/ngày

220.000.000 – 250.000.000

15

Từ 1.400 đến < 1.600 m³/ngày

250.000.000 – 300.000.000

16

Từ 1.600 đến < 1.800 m³/ngày

300.000.000 – 350.000.000

17

Từ 1.800 đến < 2.000 m³/ngày

350.000.000 – 400.000.000

18

Từ 2.000 đến < 2.500 m³/ngày

400.000.000 – 450.000.000

19

Từ 2.500 đến < 3.000 m³/ngày

450.000.000 – 500.000.000

20

Từ 3.000 đến < 3.500 m³/ngày

500.000.000 – 550.000.000

21

Từ 3.500 đến < 4.000 m³/ngày

550.000.000 – 600.000.000

22

Từ 4.000 đến < 4.500 m³/ngày

600.000.000 – 650.000.000

23

Từ 4.500 đến < 5.000 m³/ngày

650.000.000 – 700.000.000

24

Từ 5.000 m³/ngày

700.000.000 – 750.000.000

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn 5,0 lần đến dưới 10 lần

STT Thải lượng nước thải Mức phạt (VNĐ)

1

Dưới 5 m³/ngày

20.000.000 – 30.000.000

2

Từ 5 đến < 10 m³/ngày

30.000.000 – 50.000.000

3

Từ 10 đến < 20 m³/ngày

50.000.000 – 100.000.000

4

Từ 20 đến < 40 m³/ngày

100.000.000 – 110.000.000

5

Từ 40 đến < 60 m³/ngày

110.000.000 – 120.000.000

6

Từ 60 đến < 80 m³/ngày

120.000.000 – 130.000.000

7

Từ 80 đến < 100 m³/ngày

130.000.000 – 140.000.000

8

Từ 100 đến < 200 m³/ngày

140.000.000 – 150.000.000

9

Từ 200 đến < 400 m³/ngày

150.000.000 – 160.000.000

10

Từ 400 đến < 600 m³/ngày

160.000.000 – 180.000.000

11

Từ 600 đến < 800 m³/ngày

180.000.000 – 200.000.000

12

Từ 800 đến < 1.000 m³/ngày

200.000.000 – 220.000.000

13

Từ 1.000 đến < 1.200 m³/ngày

220.000.000 – 250.000.000

14

Từ 1.200 đến < 1.400 m³/ngày

250.000.000 – 300.000.000

15

Từ 1.400 đến < 1.600 m³/ngày

300.000.000 – 350.000.000

16

Từ 1.600 đến < 1.800 m³/ngày

350.000.000 – 400.000.000

17

Từ 1.800 đến < 2.000 m³/ngày

400.000.000 – 450.000.000

18

Từ 2.000 đến < 2.500 m³/ngày

450.000.000 – 500.000.000

19

Từ 2.500 đến < 3.000 m³/ngày

500.000.000 – 550.000.000

20

Từ 3.000 đến < 3.500 m³/ngày

550.000.000 – 600.000.000

21

Từ 3.500 đến < 4.000 m³/ngày

600.000.000 – 650.000.000

22

Từ 4.000 đến < 4.500 m³/ngày

650.000.000 – 700.000.000

23

Từ 4.500 đến < 5.000 m³/ngày

700.000.000 – 750.000.000

24

Từ 5.000 m³/ngày

750.000.000 – 850.000.000

Quy định đối với hành vi vượt quy chuẩn từ 10 lần trở lên

STT Thải lượng nước thải Mức phạt (VNĐ)

1

Dưới 5 m³/ngày

30.000.000 – 50.000.000

2

Từ 5 đến < 10 m³/ngày

50.000.000 – 100.000.000

3

Từ 10 đến < 20 m³/ngày

100.000.000 – 110.000.000

4

Từ 20 đến < 40 m³/ngày

110.000.000 – 120.000.000

5

Từ 40 đến < 60 m³/ngày

120.000.000 – 130.000.000

6

Từ 60 đến < 80 m³/ngày

130.000.000 – 140.000.000

7

Từ 80 đến < 100 m³/ngày

140.000.000 – 150.000.000

8

Từ 100 đến < 200 m³/ngày

150.000.000 – 160.000.000

9

Từ 200 đến < 400 m³/ngày

160.000.000 – 180.000.000

10

Từ 400 đến < 600 m³/ngày

180.000.000 – 200.000.000

11

Từ 600 đến < 800 m³/ngày

200.000.000 – 220.000.000

12

Từ 800 đến < 1.000 m³/ngày

220.000.000 – 250.000.000

13

Từ 1.000 đến < 1.200 m³/ngày

250.000.000 – 300.000.000

14

Từ 1.200 đến < 1.400 m³/ngày

300.000.000 – 350.000.000

15

Từ 1.400 đến < 1.600 m³/ngày

350.000.000 – 400.000.000

16

Từ 1.600 đến < 1.800 m³/ngày

400.000.000 – 450.000.000

17

Từ 1.800 đến < 2.000 m³/ngày

450.000.000 – 500.000.000

18

Từ 2.000 đến < 2.500 m³/ngày

500.000.000 – 550.000.000

19

Từ 2.500 đến < 3.000 m³/ngày

550.000.000 – 600.000.000

20

Từ 3.000 đến < 3.500 m³/ngày

600.000.000 – 650.000.000

21

Từ 3.500 đến < 4.000 m³/ngày

650.000.000 – 700.000.000

22

Từ 4.000 đến < 4.500 m³/ngày

700.000.000 – 750.000.000

23

Từ 4.500 đến < 5.000 m³/ngày

750.000.000 – 850.000.000

24

Từ 5.000 m³/ngày

850.000.000 – 950.000.000

Nghị định 45 xử phạt vi phạm hành chính bổ sung

Phạt tăng thêm 10% của mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với hành vi quy định tại Điều này đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 1,1 lần đến 1,5 lần; 20% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ trên 1,5 lần đến 2 lần; 30% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ trên 2 lần đến dưới 05 lần hoặc giá trị pH nằm ngoài ngưỡng quy chuẩn kỹ thuật; 40% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 05 lần đến dưới 10 lần; 50% đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật từ 10 lần trở lên. Tổng mức phạt đối với mỗi hành vi vi phạm không quá 1.000.000.000 đồng.

Hình thức xử phạt bổ sung tại điều 18 nghị định 45/2022/nđ-cp

Đình chỉ hoạt động của nguồn phát sinh chất thải gây ô nhiễm môi trường của cơ sở từ 03 tháng đến 06 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại các điểm i, k, l, m, n, o, p, q, r, s và t khoản 4, các điểm i, k, l, m, n, o, p, q, r, s và t khoản 5 và các điểm g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s và t khoản 6 Điều này;

Tước quyền sử dụng giấy phép môi trường của cơ sở đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường từ 06 tháng đến 12 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại các điểm u, v, x, y và khoản 4, các điểm u, v, x, y và khoản 5 và các điểm u, v, x, y và khoản 6 Điều này;

Đình chỉ hoạt động của cơ sở đối với cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản này từ 06 tháng đến 12 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại các điểm u, v, x, y và khoản 4, các điểm u, v, x, y và khoản 5 và các điểm u, v, x, y và khoản 6 Điều này.

Nghị định 45/2022/nđ-cp
Nghị định 45/2022/nđ-cp hiệu lực từ 25-08-2022

Biện pháp khắc phục hậu quả

Xử lý môi trường ô nhiễm

Đơn vị/cá nhân buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện các biện pháp xử lý chất thải đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trong thời hạn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ấn định đối với hành vi vi phạm quy định tại Điều này gây ra.

Chi trả kinh phí liên quan

Buộc chi trả kinh phí trưng cầu giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm hành chính về môi trường theo mức thu thực tế phát sinh đối với hành vi vi phạm quy định tại Điều này gây ra.

Nghị định 45/2022/NĐ-CP đã đặt ra những quy định chặt chẽ và mức xử phạt nghiêm khắc đối với hành vi xả thải nước thải chứa thông số môi trường thông thường vượt quy chuẩn. Để tránh rủi ro và hướng đến phát triển bền vững, các cơ sở sản xuất – kinh doanh cần xây dựng hệ thống xử lý môi trường đạt chuẩn, thường xuyên giám sát chất lượng nước thải và chủ động áp dụng giải pháp công nghệ hiện đại. Nếu bạn đang tìm một phương án xử lý nước thải toàn diện và phù hợp, hãy liên hệ Công ty TNHH Kỹ thuật NTS để được hỗ trợ thêm.

Tham khảo thêm:  Về dịch vụ Về dự án Về sản phẩm